Mẫu 07 Báo cáo tình hình lao động 6 tháng cuối năm ở TPHCM
Link download: Tại đây

Mẫu 07 Quận 1, 2 , 3, 4 , 5 ,6 ,7 ,8, 9, 10 ,11 ,12, Bình tân, Bình thanh, Tân bình, Bình tân, Phú nhuận, Gò vấp
Link download: Tại đây
Trích văn bản:
TÊN ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN:
--------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
||
Số: ………
|
……,
ngày … tháng … năm …..
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)
Kính gửi: Kính gửi: Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội quận-huyện /
(Hoặc
Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp/ Ban quản lý Khu công nghệ
cao)
1. Tên Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh
doanh cá thể: ................................
2. Loại hình hoạt động: (Đơn vị hành
chính, sự nghiệp, doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
Công ty cổ phần): ..................................
3. Địa chỉ hoạt động:..............................................................................................
4. Điện thoại:............................................
Fax: .................................... Email: ....
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn
vị như sau:
I. Số lao
động đầu kỳ
Đơn vị:
người
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao
động
|
Ghi chú
|
|||||||
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng
nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời
hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II. Số lao động tăng
trong kỳ
Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao
động
|
Vị trí việc làm
|
||||||||
Nữ
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng
nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời
hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
|||||||||||||
2
|
|||||||||||||
Tổng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III. Số lao động giảm
trong kỳ
Họ và tên
|
Giới tính
|
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao
động
|
Lý do giảm
|
|||||||||||||
Stt
|
Nữ
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng
nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời
hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
Nghỉ hưu
|
Đơn phương chấm dứt Hợp đồng
lao động/Hợp đồng làm việc
|
Kỷ luật sa thải
|
Thỏa thuận chấm dứt
|
Lý do khác
|
||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn
kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao
động
|
Ghi chú
|
|||||||
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng
nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời
hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|